Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
22
|
76
|
G7 |
359
|
581
|
G6 |
2657
4234
3040
|
8457
1106
2519
|
G5 |
4169
|
9290
|
G4 |
29810
59239
40003
36252
72364
09169
95278
|
83454
14166
61580
76393
58779
49806
16486
|
G3 |
18558
84882
|
50505
73414
|
G2 |
77445
|
29259
|
G1 |
76454
|
38924
|
ĐB |
248337
|
634623
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 03 | 05, 06, 06 |
1 | 10 | 14, 19 |
2 | 22 | 23, 24 |
3 | 34, 37, 39 | |
4 | 40, 45 | |
5 | 52, 54, 57, 58, 59 | 54, 57, 59 |
6 | 64, 69, 69 | 66 |
7 | 78 | 76, 79 |
8 | 82 | 80, 81, 86 |
9 | 90, 93 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
16
|
12
|
G7 |
662
|
639
|
G6 |
2001
3849
7646
|
9324
3381
2830
|
G5 |
6364
|
5647
|
G4 |
47648
64105
69296
57380
79271
10388
70354
|
89055
40725
01644
46195
74945
64019
43484
|
G3 |
23079
33050
|
68970
90206
|
G2 |
69444
|
82720
|
G1 |
47724
|
95996
|
ĐB |
999148
|
995118
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 01, 05 | 06 |
1 | 16 | 12, 18, 19 |
2 | 24 | 20, 24, 25 |
3 | 30, 39 | |
4 | 44, 46, 48, 48, 49 | 44, 45, 47 |
5 | 50, 54 | 55 |
6 | 62, 64 | |
7 | 71, 79 | 70 |
8 | 80, 88 | 81, 84 |
9 | 96 | 95, 96 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
15
|
41
|
26
|
G7 |
004
|
780
|
398
|
G6 |
5244
2369
6031
|
0255
6139
3494
|
9004
1364
4147
|
G5 |
7070
|
6315
|
9675
|
G4 |
43304
32563
85417
34506
30986
17267
64761
|
27318
75090
19296
67985
47154
76396
37865
|
12806
82190
01998
35992
54732
52359
26125
|
G3 |
34731
02906
|
69578
96480
|
21826
94781
|
G2 |
08745
|
55560
|
54197
|
G1 |
38767
|
78816
|
83881
|
ĐB |
013901
|
674256
|
589281
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 01, 04, 04, 06, 06 | 04, 06 | |
1 | 15, 17 | 15, 16, 18 | |
2 | 25, 26, 26 | ||
3 | 31, 31 | 39 | 32 |
4 | 44, 45 | 41 | 47 |
5 | 54, 55, 56 | 59 | |
6 | 61, 63, 67, 67, 69 | 60, 65 | 64 |
7 | 70 | 78 | 75 |
8 | 86 | 80, 80, 85 | 81, 81, 81 |
9 | 90, 94, 96, 96 | 90, 92, 97, 98, 98 |
Đà Nẵng | Đắk Nông | Quảng Ngãi | |
---|---|---|---|
G8 |
40
|
72
|
89
|
G7 |
139
|
911
|
702
|
G6 |
1154
8845
7521
|
5684
2784
8023
|
7484
5569
2165
|
G5 |
9719
|
9569
|
9502
|
G4 |
50137
38195
76380
10701
21069
61076
11098
|
19649
37363
06243
33590
84797
00600
07331
|
92377
61878
02876
61467
59555
90190
22882
|
G3 |
29641
89862
|
32060
60746
|
85926
52879
|
G2 |
59231
|
16823
|
54541
|
G1 |
44392
|
50891
|
28622
|
ĐB |
086699
|
211516
|
197666
|
Đầu | Đà Nẵng | Đắk Nông | Quảng Ngãi |
---|---|---|---|
0 | 01 | 00 | 02, 02 |
1 | 19 | 11, 16 | |
2 | 21 | 23, 23 | 22, 26 |
3 | 31, 37, 39 | 31 | |
4 | 40, 41, 45 | 43, 46, 49 | 41 |
5 | 54 | 55 | |
6 | 62, 69 | 60, 63, 69 | 65, 66, 67, 69 |
7 | 76 | 72 | 76, 77, 78, 79 |
8 | 80 | 84, 84 | 82, 84, 89 |
9 | 92, 95, 98, 99 | 90, 91, 97 | 90 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
04
|
37
|
G7 |
022
|
350
|
G6 |
0009
8889
2135
|
9400
7315
0347
|
G5 |
3373
|
7226
|
G4 |
20915
62873
70875
48488
17231
23560
96315
|
33820
08074
92665
94676
40379
03154
21310
|
G3 |
23336
44815
|
91573
30665
|
G2 |
43644
|
11064
|
G1 |
88224
|
84257
|
ĐB |
222490
|
677136
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 04, 09 | 00 |
1 | 15, 15, 15 | 10, 15 |
2 | 22, 24 | 20, 26 |
3 | 31, 35, 36 | 36, 37 |
4 | 44 | 47 |
5 | 50, 54, 57 | |
6 | 60 | 64, 65, 65 |
7 | 73, 73, 75 | 73, 74, 76, 79 |
8 | 88, 89 | |
9 | 90 |
Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |
---|---|---|---|
G8 |
05
|
27
|
16
|
G7 |
494
|
994
|
998
|
G6 |
4554
2513
1124
|
7535
9569
9054
|
4681
4598
3390
|
G5 |
4829
|
1254
|
5661
|
G4 |
19016
73948
81200
88366
17420
05399
97451
|
86887
76225
66103
56130
33802
36218
48647
|
74850
46704
34649
53714
27917
23878
68746
|
G3 |
62165
04350
|
92798
53490
|
06107
96918
|
G2 |
49765
|
69232
|
77029
|
G1 |
93930
|
92297
|
63140
|
ĐB |
562990
|
891563
|
432514
|
Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị |
---|---|---|---|
0 | 00, 05 | 02, 03 | 04, 07 |
1 | 13, 16 | 18 | 14, 14, 16, 17, 18 |
2 | 20, 24, 29 | 25, 27 | 29 |
3 | 30 | 30, 32, 35 | |
4 | 48 | 47 | 40, 46, 49 |
5 | 50, 51, 54 | 54, 54 | 50 |
6 | 65, 65, 66 | 63, 69 | 61 |
7 | 78 | ||
8 | 87 | 81 | |
9 | 90, 94, 99 | 90, 94, 97, 98 | 90, 98, 98 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
22
|
40
|
G7 |
234
|
432
|
G6 |
1756
1983
5013
|
7581
5609
4447
|
G5 |
5001
|
0047
|
G4 |
69580
44835
04546
93420
11738
80143
63705
|
85118
24429
63863
69151
71718
78401
06119
|
G3 |
55597
08302
|
25756
42811
|
G2 |
86198
|
85450
|
G1 |
13402
|
12850
|
ĐB |
732606
|
960515
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 01, 02, 02, 05, 06 | 01, 09 |
1 | 13 | 11, 15, 18, 18, 19 |
2 | 20, 22 | 29 |
3 | 34, 35, 38 | 32 |
4 | 43, 46 | 40, 47, 47 |
5 | 56 | 50, 50, 51, 56 |
6 | 63 | |
7 | ||
8 | 80, 83 | 81 |
9 | 97, 98 |
XSMT XOSO79 - SXMT - Trực tiếp Kết quả xổ số miền Trung tường thuật trực tiếp vào lúc 17h10 hàng ngày từ trường quay XSKT Miền Trung, nên kết quả đảm bảo nhanh nhất và chính xác 100%.
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 mở thưởng 2 đài tỉnh Thừa Thiên Huế, Phú Yên.
- Ngày thứ 3 quay số mở thưởng đài tỉnh Đắk Lắk, Quảng Nam.
- Ngày thứ 4 phát hành và mở thưởng đài tỉnh Đà Nẵng, Khánh Hòa.
- Ngày thứ 5 do đài tỉnh Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình đồng phát hành.
- Ngày thứ 6 do đài tỉnh Gia Lai, Ninh Thuận quay số mở thưởng.
- Ngày thứ 7 do 3 đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắc Nông cùng mở thưởng.
- Ngày chủ nhật do 3 đài bao gồm tỉnh Khánh Hòa, Kon Tum, Thừa Thiên Huế phát hành.
Trang XOSO79 chuyên cung cấp thông tin về XSMT mới nhất trong 7 ngày mở thưởng liên tiếp trước đó cho tất cả các giải xổ số truyền thống và giải lô tô 2 số cuối.
Mỗi vé miền Trung có giá trị là 10.000 VNĐ, với 9 giải trong KQXS từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu giải thưởng và trao thưởng các đài Miền Trung như sau:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất có 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị (VNĐ): 30.000.000.
- Giải nhìvới 1 lần quay giải 5 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giải (VNĐ): 15.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: trị giá mỗi giải giải 3 (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 2 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải tư có 7 lần quay giải 5 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 7 - Tổng số tiền trúng (VNĐ): 21.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng số tiền (VNĐ): 10.000.000.
- Giải 6với 3 lần quay giải 4 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 30 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 12.000.000.
- Giải 7 bao gồm 1 lần quay giải 3 chữ số: trị giá mỗi giải (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng trị giá giải thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải 8có 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tất cả giải thưởng (VNĐ): 100.000.000.
- Giải phụ dành cho những vé số chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm so với giải đặc biệt sẽ trúng giải được số tiền 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích là giải dành cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải ĐB) thì sẽ trúng mỗi vé 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Mặt khác trường hợp vé số trùng với nhiều giải thưởng XS thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tất cả các giải đó.
Truy cập ngay website XOSO79 - KQXS mỗi ngày để cập nhật những tin tức hữu ích và chính xác nhất về SXMT hôm nay.
Xem thêm dự đoán xổ số miền Trung hôm nay để trọn vẹn tài lộc !
Chúc bạn may mắn phát tài !